khởi
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 起 (“to begin/to rise”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [xəːj˧˩]
- (Huế) IPA(key): [kʰəːj˧˨] ~ [xəːj˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [kʰəːj˨˩˦] ~ [xəːj˨˩˦]
Verb
[edit]Derived terms
[edit]- bột khởi (to rise up vigorously)
- đột khởi (to emerge suddenly)
- hưng khởi (to flourish)
- hứng khởi (elated)
- khấp khởi (secretly elated)
- khởi binh (to raise an army)
- khởi chiến (to start a war)
- khởi công (to start building)
- khởi đầu (beginning)
- khởi điểm (origin)
- khởi động (to boot up)
- khởi hành (to depart)
- khởi hấn
- khởi kiện
- khởi loạn
- khởi nghĩa (uprising)
- khởi nghiệp (startup)
- khởi nguồn (to originate)
- khởi nguyên
- khởi phát (to start)
- khởi sắc
- khởi sự (to start)
- khởi thảo
- khởi thuỷ
- khởi tố (to prosecute)
- khởi tranh
- khởi tử
- khởi xướng (to take charge)
- phát khởi
- phấn khởi (encouraged)
- quật khởi (to resist)
- rau khủ khởi
- sơ khởi
- tiền khởi nghĩa
- tổng khởi nghĩa
- vạn sự khởi đầu nan (the first step is the hardest)
See also
[edit]- Obsolete Terms: đề khởi (題起, to be the first to suggest)