chủ nghĩa duy vật lịch sử
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]chủ nghĩa duy vật (“materialism”) + lịch sử (“historical (adj.)”); ultimately calque of English historical materialism, possibly indirectly through Chinese 歷史唯物主義/历史唯物主义 (lịch sử duy vật chủ nghĩa).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕu˧˩ ŋiə˦ˀ˥ zwi˧˧ vət̚˧˨ʔ lïk̟̚˧˨ʔ sɨ˧˩]
- (Huế) IPA(key): [t͡ɕʊw˧˨ ŋiə˧˨ jwɪj˧˧ vək̚˨˩ʔ lɨt̚˨˩ʔ ʂɨ˧˨] ~ [t͡ɕʊw˧˨ ŋiə˧˨ jwɪj˧˧ vək̚˨˩ʔ lɨt̚˨˩ʔ sɨ˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [cʊw˨˩˦ ŋiə˨˩˦ j⁽ʷ⁾ɪj˧˧ vək̚˨˩˨ lɨt̚˨˩˨ ʂɨ˨˩˦] ~ [cʊw˨˩˦ ŋiə˨˩˦ j⁽ʷ⁾ɪj˧˧ jək̚˨˩˨ lɨt̚˨˩˨ sɨ˨˩˦]
Noun
[edit]- (philosophy, Marxism) historical materialism
- 1990 [1892], published 2010, Friedrich Engels, “Introduction to the English Edition (1892) of Socialism: Utopian and Scientific” in Marx/Engels Collected Works, “vol. 27”; Vietnamese translation from 2002, “Lời Tựa Cho Lần Xuất Bản Bằng Tiếng Anh Tác Phẩm ‘Sự Phát Triển Của Chủ Nghĩa Xã Hội Từ Không Tưởng Đến Khoa Học’” in C. Mác Và Ph. Ăng-ghen Toàn Tập, “Vol. 22”
- And, thus, I hope even British respectability will not be overshocked if I use, in English as well as in so many other languages, the term ‘historical materialism’, to designate that view of the course of history which seeks the ultimate cause and the great moving power of all important historic events in the economic development of society, in the changes in the modes of production and exchange, in the consequent division of society into distinct classes, and in the struggles of these classes against one another.
- Và tôi hy vọng là ‘giới đáng kính’ ở nước Anh, cũng sẽ đừng quá giận dữ, nếu như trong tiếng Anh, cũng như trong nhiều thứ tiếng khác, tôi dùng chữ ‘chủ nghĩa duy vật lịch sử’ để chỉ một quan điểm về tiến trình lịch sử thế giới coi sự phát triển kinh tế của xã hội, sự thay đổi về phương pháp sản xuất và trao đổi, sự phân chia xã hội thành giai cấp bắt nguồn từ đó, và những cuộc đấu tranh giữa những giai cấp đó, là nguyên nhân cuối cùng và động lực quyết định của mọi sự biến lịch sử quan trọng.
- 1990 [1892], published 2010, Friedrich Engels, “Introduction to the English Edition (1892) of Socialism: Utopian and Scientific” in Marx/Engels Collected Works, “vol. 27”; Vietnamese translation from 2002, “Lời Tựa Cho Lần Xuất Bản Bằng Tiếng Anh Tác Phẩm ‘Sự Phát Triển Của Chủ Nghĩa Xã Hội Từ Không Tưởng Đến Khoa Học’” in C. Mác Và Ph. Ăng-ghen Toàn Tập, “Vol. 22”