lịch sử

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search
See also: lịch sự

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 歷史.

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [lïk̟̚˧˨ʔ sɨ˧˩]
  • (Huế) IPA(key): [lɨt̚˨˩ʔ ʂɨ˧˨] ~ [lɨt̚˨˩ʔ sɨ˧˨]
  • (Saigon) IPA(key): [lɨt̚˨˩˨ ʂɨ˨˩˦] ~ [lɨt̚˨˩˨ sɨ˨˩˦]
  • Audio (Saigon):(file)

Noun

[edit]

lịch sử

  1. history (aggregate of past events; school subject)
    Synonym: sử
    • 1845, Karl Marx & Friedrich Engels, The Holy Family, “Hinrichs No. 2. ‘Criticism’ and ‘Feuerbach’. Condemnation of Philosophy”[1][2][3]
      Lịch sử không làm gì hết, nó ‘không có tính phong phú vô cùng tận nào cả’, nó ‘không chiến đấu ở trận nào cả’! Không phải ‘lịch sử’, mà chính con người, con người thực sự, con người sống mới là kẻ làm ra tất cả những cái đó, có tất cả những cái đó và chiến đấu cho tất cả những cái đó. ‘Lịch sử’ không phải là một nhân cách đặc thù nào đó sử dụng con người làm phương tiện đạt tới các mục đích của mình. Lịch sử' chẳng qua chỉ là hoạt động của con người theo đuổi mục đích của bản thân mình.
      History does nothing, it ‘possesses no immense wealth’, it ‘wages no battles’. It is man, real, living man who does all that, who possesses and fights; ‘history’ is not, as it were, a person apart, using man as a means to achieve its own aims; history is nothing but the activity of man pursuing his aims.

References

[edit]

Adjective

[edit]

lịch sử

  1. historical
  2. historic
    khoảnh khắc lịch sử
    a historic moment

Usage notes

[edit]

See also

[edit]