an phận

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Tày

[edit]

Etymology

[edit]

From Chinese 安分 (ānfèn)

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

an phận (安分)

  1. to be content with one's lot; to submit to one's fate

References

[edit]
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[1] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 安分.

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

an phận

  1. to be content with one's lot; to submit to one's fate
  2. to feel smug

Derived terms

[edit]
Derived terms