vầu

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

(This etymology is missing or incomplete. Please add to it, or discuss it at the Etymology scriptorium.)

Noun

[edit]

(classifier cây) vầu ()

  1. kind of bamboo commonly found in Northern Vietnam (Bambusa nutans[1])
    Synonym: tre vầu
    • 1994, Bàn Tài Đoàn, Lô Quang Kháng, Khu Quang Trung, căn cứ địa Việt Minh trong vùng đồng bào Dao trước 1945: Hồi ký, Văn hóa dân tộc, page 17:
      Người Dao dùng cây vầu phục vụ đời sống rất nhiều thứ.
      Yao people use vầu for a variety of applications.

Etymology 2

[edit]

(This etymology is missing or incomplete. Please add to it, or discuss it at the Etymology scriptorium.)

Noun

[edit]

(classifier con) vầu

  1. kind of clam
    • 2010, Nguyễn Thu Minh, Trần Văn Lạng, Làng nghề và những nghề thủ công truyền thống ở Bắc Giang, Hanoi: Nhà xuất bản Văn hóa thông tin, page 180:
      Khi mò được đầy sọt trai, người thợ lại lên bờ đổ trai, vầu vào đồ đựng lớn hơn mà họ mang theo.
      After digging a basketful of mussels, the worker then moves onshore to pour those said mussels and clams into a larger container that they had brought along with them.

References

[edit]
  1. ^ MM. Ch. Crevoset, Ch. Lemarié (1920 May 1) “Plantes et produits filamenteux et textiles de l'Indochine”, in Service de la statistique générale de l'Indochine, editor, Bulletin économique de l'Indochine[1] (in French), volume 23, number 142, Hanoi & Haiphong: Imprimerie d'Extrême-Orient, page 411