vái
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 拜 (SV: bái).
Pronunciation
[edit]Verb
[edit]- to express one's respect or worship by pressing the palms together in front of one's chest while bowing, to perform a wai
- 2005, chapter 1, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
- – Bần đạo quả thật rất thô lỗ, xin tạ lỗi ở đây. / Nói xong lại vái dài một vái.
- "I'm really very rude, please accept my apologies," he said and gave a long bow, his hands together in front of his chest.
- 2007, Nguyễn Tiến Dũng, “Ngày giỗ Tổ lại đóng cửa đền thờ Tổ!”, in Tuổi trẻ online[1]:
- Nhiều người chỉ biết đứng lặng ở ngoài cửa đền chắp tay vái ba vái rồi lặng lẽ ra về.
- Many people have no choice but to stand outside the temple doors in silence, bring their hands together, do the three bows of worship, and silently go home.
Derived terms
[edit]Noun
[edit]vái
- instance of such an expression, a wai