thịt
Jump to navigation
Jump to search
See also: thit
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]From Proto-Vietic *-siːt. Cognate with Muong thit and Chut [Rục] sit⁸.
Compare also thức, which has same initial development.
Pronunciation
[edit]Noun
[edit](classifier miếng, cục) thịt • (䏦, 𦧘, 𬚸, 舌)
- human or animal flesh, especially meat, but mostly except fish and shellfish
- thịt lợn/heo ― pork
- thịt trâu ― water buffalo beef
- thịt nạc ― lean meat
Derived terms
[edit]- ăn thịt
- bắp thịt
- bị thịt
- bún thịt nướng
- cá thịt
- da thịt
- đất thịt
- lấy thịt đè người
- máu thịt
- nồi da xáo thịt
- ruột thịt
- tan xương nát thịt
- thịt bò lá lốt
- thịt cá
- thịt heo
- thịt kho
- thịt kho tàu
- thịt lợn
- thịt mỡ
- thịt nát xương mòn
- thịt nát xương tan
- thịt thà
- thịt thăng
- treo đầu dê bán thịt chó
- vai u thịt bắp
- xác thịt
- xôi thịt
- xương thịt