nạc
Jump to navigation
Jump to search
See also: Appendix:Variations of "nac"
Tày
[edit]Etymology
[edit]From Proto-Tai *naːkᴰ. Cognate with Thai นาก (nâak), Lao ນາກ (nāk), Ahom 𑜃𑜀𑜫 (nak), Zhuang nag.
Pronunciation
[edit]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [naːk̚˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [naːk̚˩˧]
Noun
[edit]nạc (𭸢)
- otter
- tua nạc slon lục nạc đăm pja ― hereditary, inherited (literally, “[like] an otter teaching a child otter fishing”)
References
[edit]- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Compare Cao Bằng Tày nựa (“meat”).