Jump to content

thánh

From Wiktionary, the free dictionary
See also: thanh, Thanh, thành, and Thành

Vietnamese

[edit]

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from .

The informal adjectival sense "naive, credulous, gullible" and nominal sense "idiot, moron, simpleton" likely semantically develop from senses "saintly" and "saint" respectively, thus paralleling silly and crétin each in that order; see those entries for etymologies and semantic developments.

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

thánh

  1. holy; sacred; saintly
    nước thánhholy water
  2. (Southern Vietnam, informal) naive, credulous, gullible, daft, silly
    Mày thánh quá! Nghĩ sao đứa ngu như nó mà làm được bài này!?
    How silly you are! How can you think that an idiot like him/her could finish this assignment!?

Derived terms

[edit]
Derived terms

Noun

[edit]

(classifier vị) thánh

  1. (chiefly Confucianism) a sage
    • c. 11th - 7th century BCE, Classic of Poetry, free 2003 translation by Tạ Quang Phát
      Họ nói ta tài cao thánh sống,
      Thì quạ kia trống mái ai tường?
      They said: "I am a highly talented living sage",
      Yet who [among them] knows a male crow from a female?
    • Analects, 7.34; 1861 English translation by James Legge; 1972 translation by Nguyễn Hiến Lê
      Khổng tử nói: “Làm được bực thánh với nhân thì ta đâu dám. Bất quá ta học làm (thánh, nhân) mà không chán, dạy người mà không mệt, chỉ có thể gọi được như vậy mà thôi”. Công Tây Hoa thưa: “Đó chính là điều chúng con không học được.”
      The Master said, "The sage and the man of perfect virtue - how dare I rank myself with them? That I strive to become such without satiety, and teach others without weariness - this much can be said of me." Gong Xi Hua said, "This is just what we, the disciples, cannot imitate you in."
    • 16th century, Wu Cheng'en, Journey to the West, Ch. 3; 1982-1988 Vietnamese translation by Như Sơn, Mai Xuân Hải, & Phương Oanh; 2012 English translation by Anthony C. Yu
      Ta là Tôn Ngộ Không, vị thánh trời sinh ra ở núi Hoa Quả, là láng giềng của Long vương nhà ngươi, nhà ngươi không biết à?
      I am the Heaven-born sage Sun Wukong of the Flower-Fruit Mountain, a near neighbor of your old Dragon King. How is it that you don't recognize me?
  2. (mythology, religion) a saint
    Thánh Phan-xi-côSaint Francis
    • c. 53 - 57 CE, 1 Corinthians 1:2-3; 2001 Vietnamese translation from the New Vietnamese Bible version; 2021 English translation from the New Revised Standard Version
      Kính gửi Hội Thánh của Đức Chúa Trời tại thành phố Cô-rinh-tô, tức là những người đã được thánh hóa trong Chúa Cứu Thế Giê-su, cũng được gọi là các thánh, cùng với tất cả những người ở khắp mọi nơi cầu khẩn danh Chúa Cứu Thế Giê-su, Chúa của họ và của chúng ta. Nguyện xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và Chúa Cứu Thế Giê-su ban ân sủng và bình an cho anh chị em.
      To the church of God that is in Corinth, to those who are sanctified in Christ Jesus, called to be saints, together with all those who in every place call on the name of our Lord Jesus Christ, both their Lord and ours: Grace to you and peace from God our Father and the Lord Jesus Christ.
  3. (Southern Vietnam, informal) idiot, moron, dullard, fool, simpleton, cretin
    Kêu hai thánh đó ra dùm tui dới!
    Call those two cretins out [here] for me!

Usage notes

[edit]

Only used for actual saints. For places named after saints, use the corresponding French transcription Xanh instead, e.g., Xanh Luy-xi (Saint Lucia, from French Sainte Lucie). Informally, Xăng may also be used, e.g., Xăng Phăng (San Francisco).

[edit]