tích sự

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Perhaps an anagram of Chinese 事蹟事迹 (sự tích, achievement).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

tích sự (蹟事)

  1. (chiefly in the negative, of a person) worth or use
    Mày đúng là chẳng được tích sự gì cả!
    You're so goddamn useless!

See also

[edit]