tích sự
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Perhaps an anagram of Chinese 事蹟/事迹 (sự tích, “achievement”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [tïk̟̚˧˦ sɨ˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [tɨt̚˦˧˥ ʂɨ˨˩ʔ] ~ [tɨt̚˦˧˥ sɨ˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [tɨt̚˦˥ ʂɨ˨˩˨] ~ [tɨt̚˦˥ sɨ˨˩˨]
Noun
[edit]- (chiefly in the negative, of a person) worth or use
- Mày đúng là chẳng được tích sự gì cả!
- You're so goddamn useless!