tài tử
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 才子, composed of 才 (“talent”) and 子 (“male master”).
Pronunciation
[edit]Noun
[edit]- an amateur musician [from ca. 1950s]
- (dated) a professional in a specific field of art [from 20th c.]
- (archaic) a professional musician, often those specializing in old-styled genres (e.g. đờn ca tài tử) [late 19th–20th c.]
- (archaic) a man of talent [until 20th c.]
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Truyện Kiều (傳翹) [The Tale of Kieu], Liễu Văn Ðường edition, published 1866, line 6:
習 燿 才 子 佳 人 馭 車 如 渃 襖 裙 如 揇 - (please add an English translation of this quotation)
Adjective
[edit]- doing something freely without much commitment or enthusiasm; going through the motions [from ca. 1950s]
Derived terms
[edit]References
[edit]- 10 năm Đờn ca tài tử được UNESCO vinh danh: Làm sáng tỏ thêm thuật ngữ “tài tử”, Người Đô Thị Online
- Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tài tử, chunom.net