quắc
Appearance
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]Etymology 1
[edit]Verb
[edit]- to scowl, to glower, to look angrily
- 1978, Chu Lai, chapter 2, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
- Đôi mắt màu xám tro gan lì ấy chưa từng bao giờ quắc lên với đồng đội.
- Those ash-grey and intrepid eyes had never yet scowled at a teammate.
Etymology 2
[edit]Noun
[edit]quắc