Jump to content

quạc

From Wiktionary, the free dictionary
See also: quac

Tày

[edit]

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

quạc

  1. all open, torn open all the way
    Bâư slửa quạc tàng mâyThe shirt is torn in the stitch
    Piếng pản quạcThe plank is broken
    Nà lẹng phéc quạcDrought chaps the field

References

[edit]
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Interjection

[edit]

quạc ()

  1. (onomatopoeia) quack

See also

[edit]