nhen
Jump to navigation
Jump to search
See also: nhện
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]Verb
[edit]- to kindle, to launch
- 1978, Chu Lai, chapter 12, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
- Ban ngày họ ngồi kín trong lòng mía, ban đêm từ rừng mía bươn về các thôn ấp nhen lại ngọn lừa phong trào.
- During the day they hid among the sugarcane, at night they hurried to the hamlets to kindle the fire of the movement.
- (of an emotion) to rise
- 2015, Cẩm Thương, Ngày ấy vì ai mà đổi thay, NXB Văn học:
- Cảm giác tội lỗi trong lòng lại nhen lên chút ít, anh đau lòng vì cô nhiều rồi, làm thế nào mói có thể khiến anh cười?
- The feeling of guilt rose a little more in her; he had suffered a lot for her already, how could could she make him laugh?
Noun
[edit](classifier con) nhen