nói lái

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search
See also: nối lại

Vietnamese

[edit]
Examples

Đại phong nghĩa là gió lớn
Gió lớn thì đổ chùa
Đổ chùa thì tượng lo
Tượng lo nói lái là lọ tương
(Trạng Quỳnh)

Đơn giản thôi. An Chi là nói lái từ “y chang” theo cách của người Nam Bộ. Y chang nghĩa là y nguyên, đúng như nguyên bản.
(An Chi)

Tam giáctác giam
Tácđánh, giamnhốt
Đánh nhốtđốt nhánh
Đốtthiu, nhánhcành
Thiu cànhthanh kìu

Hiện đại nỗi gì ? Có mà hại điện ấy !

Tối qua mới dấm đài hay sao dợ ?

Etymology

[edit]

The lái element is likely related to trại (as in đọc trại (to deviate in pronunciation), nói trại).

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

nói lái

  1. to switch the rhymes (or also tones) of the syllables of a disyllabic word, or two syllables of a tetrasyllabic set phrase, in a fashion similar to the use of spoonerism in English or contrepèterie in French

Usage notes

[edit]
  • Not to be confused with lái (to digress, to sidetrack).