kiếu
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 告 (SV: cáo), probably with semantic influence from compounds such as cáo từ (“to farewell”), cáo lui (“to take leave”). Compare bảo vs. biểu, đào vs. điều.
Pronunciation
[edit]Verb
[edit]- to refuse, to decline (an invitation, a request, etc.)
- Đi một mình thì kiếu. Tụi bây tự đi mà làm.
- If I have to go by myself then no thanks. How about you guys go do it yourself?