chủ nghĩa duy tâm
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]chủ nghĩa + duy tâm, calque of Chinese 唯心主義/唯心主义 (duy tâm chủ nghĩa).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕu˧˩ ŋiə˦ˀ˥ zwi˧˧ təm˧˧]
- (Huế) IPA(key): [t͡ɕʊw˧˨ ŋiə˧˨ jwɪj˧˧ təm˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [cʊw˨˩˦ ŋiə˨˩˦ j⁽ʷ⁾ɪj˧˧ təm˧˧]
Noun
[edit]- (philosophy) idealism
- Antonym: chủ nghĩa duy vật
- Friedrich Engels (1962) [1886] chapter II, in Ludwig Feuerbach und der Ausgang der klassischen deutschen Philosophie (Marx-Engels-Werke)[1], volume 21; English translation from 1990 Marx/Engels Collected Works, volume 26; Vietnamese translation from 1995 C. Mác Và Ph. Ăng-ghen Toàn Tập, volume 21
- Những người quả quyết rằng tinh thần có trước tự nhiên, [...] những người đó là thuộc phe chủ nghĩa duy tâm. Còn những người cho rằng tự nhiên là cái có trước thì thuộc các học phái khác nhau của chủ nghĩa duy vật.
- Those who asserted the primacy of the mind over nature [...] comprised the camp of idealism. The others, who regarded nature as primary, belong to the various schools of materialism.