chủ nghĩa duy tâm

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]
Vietnamese Wikipedia has an article on:
Wikipedia vi

Etymology

[edit]

chủ nghĩa +‎ duy tâm, calque of Chinese 唯心主義唯心主义 (duy tâm chủ nghĩa).

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕu˧˩ ŋiə˦ˀ˥ zwi˧˧ təm˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [t͡ɕʊw˧˨ ŋiə˧˨ jwɪj˧˧ təm˧˧]
  • (Saigon) IPA(key): [cʊw˨˩˦ ŋiə˨˩˦ j⁽ʷ⁾ɪj˧˧ təm˧˧]

Noun

[edit]

chủ nghĩa duy tâm (主義唯心)

  1. (philosophy) idealism
    Antonym: chủ nghĩa duy vật
    • Friedrich Engels (1962) [1886] chapter II, in Ludwig Feuerbach und der Ausgang der klassischen deutschen Philosophie (Marx-Engels-Werke)‎[1], volume 21; English translation from 1990 Marx/Engels Collected Works, volume 26; Vietnamese translation from 1995 C. Mác Và Ph. Ăng-ghen Toàn Tập, volume 21
      Những người quả quyết rằng tinh thần có trước tự nhiên, [...] những người đó là thuộc phe chủ nghĩa duy tâm. Còn những người cho rằng tự nhiên là cái có trước thì thuộc các học phái khác nhau của chủ nghĩa duy vật.
      Those who asserted the primacy of the mind over nature [...] comprised the camp of idealism. The others, who regarded nature as primary, belong to the various schools of materialism.