Jump to content

chống chế

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]
This etymology is missing or incomplete. Please add to it, or discuss it at the Etymology scriptorium.
Particularly: “chống (to resist) +‎ chế (to ridicule) or chế (", to make").”

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

chống chế

  1. to justify (oneself); to make excuses
    Huế ì ạch, chậm tiến độ do năng lực nhưng lấy lý do "ông" trời, dịch bệnh để chống chế.
    Hue is sluggish and behind schedule due to incompetence but uses the excuse of blaming acts of God (Mr. Weather) and the epidemic to justify itself.
  2. to cope (with); to resist
    Tôi sợ quá không dám trả lời tin nhắn, sau thì tôi chống chế sự soi mói của mọi người xung quanh bằng cách tự mua quà cho mình.
    I was too afraid and wouldn't dare replying to messages, so then I coped with the scrutiny of everyone around by buying gifts for myself.
    Quang Hải bật cười vì bài tập quá khó, Tiến Linh bị nhắc nhở khi chống chế.
    Quang Hai smirked because the exercise was too difficult, Tien Linh was reminded when resisting.

References

[edit]