cổ kính

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from (old) and (to respect) or Sino-Vietnamese word from (old) and (vigour).

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

cổ kính

  1. ancient; antique
    • 2018 January 25, “Xúng xính áo dài đón Tết ở 'làng người Hoa'”, in Tuổi Trẻ Online[1]:
      Mình rất thích nét cổ kính ở đây, rất hợp với áo dài và không khí Tết nữa.
      I like the ancient style here a lot; it goes really well with áo dài and the Tết atmosphere.

Further reading

[edit]