cổ kính
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 古 (“old”) and 敬 (“to respect”) or Sino-Vietnamese word from 古 (“old”) and 勁 (“vigour”).
Pronunciation
[edit]Adjective
[edit]Further reading
[edit]- Hoàng Tuấn Công (2016), “Kính” trong “cổ kính” nghĩa là gì?, Người Lao Động.