bộ trưởng

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 部長, composed of (ministry) and (chief), from Chinese 部長部长 (bùzhǎng). The use of Literary Chinese () for modern ministries are unique to China, Vietnam and South Korea, but only the former two use Chinese 部長部长 (bùzhǎng), while South Korea uses a more etymologically generic term, 장관 (janggwan, literally chief official). Japanese 部長 (buchō, division chief; club president) and Korean 부장 (bujang, division chief) make use of other senses of Literary Chinese ().

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

(classifier vị) bộ trưởng

  1. (government) a minister or secretary (head of a department of government)
    Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạothe Minister of Education and Training
    • 2023 October 31, “Bộ trưởng Quốc phòng Đức cho rằng cần thích ứng với khả năng nổ ra chiến tranh”, in Nghệ An:
      (Baonghean.vn) -Bộ trưởng Quốc phòng Đức Boris Pistorius tuyên bố khả năng nổ ra một cuộc chiến mới ở châu Âu không còn là điều không thể tưởng tượng được và xã hội Đức phải thích ứng với thực tế này, đồng thời kêu gọi chính phủ tăng chi tiêu quân sự.
      Baonghean.vn: Minister of Defense Boris Pistorius claimed the potential for a new war in Europe is no longer hypothetical and Germany must adapt to this new reality, while calling on the government to increase military spending.
    • 2024 January 1, “Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Mỹ Lloyd Austin xuất viện”, in Quân đội nhân dân:
      Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Mỹ Lloyd Austin, 70 tuổi, đã nhập viện tại Trung tâm Quân y Quốc gia Walter Reed ở bang Maryland vào ngày 22-12-2023 để điều trị ung thư tuyến tiền liệt.
      70-year-old Secretary of Defense Lloyd Austin was admitted to the Walter Reed Army Medical Center in Maryland on Decemeber 22 2023 for prostate cancer.

See also

[edit]