bơi

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Tày

[edit]

Etymology

[edit]

Borrowed from Vietnamese bơi.

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

bơi

  1. to row
    bơi lừato row a boat
    bơi rèngto row vigorously
    bơito row a raft

References

[edit]
  • Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français[1] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

From Proto-Vietic *pəːj.

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

bơi (𬈺, 𢴾)

  1. to swim (move through water)
  2. to row a boat
    • 1957, Đoàn Giỏi, chapter 9, in Đất rừng phương Nam, Kim Đồng:
      Tôi đã chen vào giữa, quảy tòn ten một cái gùi bé mà má nuôi tôi đã bơi xuồng đi mượn của nhà đi ngoài xóm bìa rừng từ chiều hôm qua.
      I came in between, carrying a basket dangling from a shoulder pole, for which my adoptive mother rowed the boat to the hamlet at the border of the forest to borrow it yesterday afternoon.
  3. (figuratively) to struggle doing something beyond your capacity
    Nếu không nắm vững cơ bản ngay từ bây giờ thì sau này sẽ phải bơi đó.
    If you don't have firm grip on the basics from the get-go, you'll be flagging later.

Derived terms

[edit]

Descendants

[edit]

Tày: bơi

References

[edit]