ươm
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit](This etymology is missing or incomplete. Please add to it, or discuss it at the Etymology scriptorium.)
Pronunciation
[edit]Verb
[edit]- (agriculture) to sow seeds and cultivate them into young plants which may be planted elsewhere, as in a plant nursery
- Synonym: ương
- vườn ươm ― a plant nursery
- (sericulture) to pull the silk thread out of a silkworm's cocoon while the cocoon is steeped in boiling water
- “Cổ Chất có nghề ươm tơ nổi tiếng (Cổ Chất's famous silk-pulling industry)”, Làng Nghề Việt Nam (Vietnam's Artisanal Villages)
- Nhờ chủ động được nguồn nguyên liệu (lá dâu) dồi dào cho nên, nghề ươm tơ của Cổ Chất nổi tiếng từ đời nảo đời nao cho tới nay, thật ra cũng chẳng ai còn nhớ được nữa.
- By actively procuring a copious supply of raw materials (i.e. mulberry leaves), Cổ Chất has been famous for its silk-pulling industry for generations until now; in fact, nobody remembers since when.
- Nhờ chủ động được nguồn nguyên liệu (lá dâu) dồi dào cho nên, nghề ươm tơ của Cổ Chất nổi tiếng từ đời nảo đời nao cho tới nay, thật ra cũng chẳng ai còn nhớ được nữa.
- “Cổ Chất có nghề ươm tơ nổi tiếng (Cổ Chất's famous silk-pulling industry)”, Làng Nghề Việt Nam (Vietnam's Artisanal Villages)
- (zoology) to produce silk threads from silk glands.
- 15th century, Nguyễn Trãi, “言志 Ngôn chí 8”, in Quốc âm thi tập (國音詩集):
- 蟳庵六辱船頭𣺽
蠔質樞離㯲檜廊- Tằm ươm lúc nhúc thuyền đầu bãi.
Hàu chất so le khóm cuối làng. - The thread-pulling silkworms wriggle on the boats next to the wharf;
The oysters are stacked unevenly into heaps at the village's farthest corner.
- Tằm ươm lúc nhúc thuyền đầu bãi.
- Lý hạng ca dao 里巷歌謠 (Folk-ballads from the hamlets and alleys), folio 34a
- 蟳㷈絲蝒拱㷈絲
- Tằm ươm tơ, nhện cũng ươm tơ.
- The silkworm produces silk threads; the spider also produces silk threads