Jump to content

đệ tử

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 弟子, composed of (younger brother) and (child; diminutive suffix).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

đệ tử

  1. (archaic or Chinese fiction, especially martial arts) one's disciple
    Synonym: con em
    • Analects VI.3; 1972, Vietnamese translation and annotations by Nguyễn Hiến Lê
      Ai Công hỏi: “Trong số đệ tử của thầy, ai là người ham học?” Khổng tử đáp: “Có Nhan Hồi ham học, anh ấy không giận lây, không mắc tới hai lần một lỗi; chẳng may anh ấy chết sớm; nay không còn ai nữa, tôi chưa được nghe nói có ai là người ham học”.
      Duke Ai [of Lu] asked: "Among your disciples, who likes to learn?" Confucius answered: "There was Yan Hui who liked to learn; he never shifted his anger [to someone else]; he never repeated any mistake. Unfortunately he died early; now I have none else. I have not heard of anyone else who likes to learn (as Yan Hui did)."
  2. (of a gang leader) an underling

See also

[edit]