thay trời hành đạo
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Calque of Chinese 替天行道 (tìtiānxíngdào).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [tʰaj˧˧ t͡ɕəːj˨˩ hajŋ̟˨˩ ʔɗaːw˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [tʰaj˧˧ ʈəːj˦˩ hɛɲ˦˩ ʔɗaːw˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [tʰa(ː)j˧˧ ʈəːj˨˩ han˨˩ ʔɗaːw˨˩˨]
Verb
[edit]- (idiomatic) to enforce the (moral) Way on behalf of Heaven, to take the law into one's own hands
- Synonym: thế thiên hành đạo
- "Dịch Thuật: Vị Thứ cùa Hảo Hán Luơng Sơn - Tại Sao Phải Xếp Đến 108 Tuớng (Translation: The Ranks of the Gallants of Mount Liang - Why Must Up To 108 Commandants be Ranked?)" 2018 Vietnamese translation by Huỳnh Chương Hưng, from 2013 Chinese original in《趣味文化知识大全》Great Encyclopædia of Interesting Cultural Knowledges
- Tiểu thuyết Thuỷ hử truyện 水浒传 thuật lại câu chuyện 108 vị hảo hán tụ nghĩa Lương Sơn 梁山, thay trời hành đạo, phản kháng áp bức.
- The Novel Water Margin 水浒传 recounted the story of 108 gallants who gathered for justice at Mount Liang 梁山, to enforce the Way on behalf of Heaven and resist oppression.
- Tiểu thuyết Thuỷ hử truyện 水浒传 thuật lại câu chuyện 108 vị hảo hán tụ nghĩa Lương Sơn 梁山, thay trời hành đạo, phản kháng áp bức.