tha hoá
Appearance
Vietnamese
[edit]Alternative forms
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 他 (“other, alien”) and 化 (“to change; -ize; -ate”); calque of German Entfremdung (“estrangement, alienation”).[1]
Its original meaning "to alienate, to estrange" – now only found in philosophical, especially Marxist, literature – evolves to "to turn into the opposite of something" and "to change for the worse, to worsen".
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [tʰaː˧˧ hwaː˧˦]
- (Huế) IPA(key): [tʰaː˧˧ hwaː˨˩˦]
- (Saigon) IPA(key): [tʰaː˧˧ waː˦˥]
Verb
[edit]- (philosophy) to alienate, to estrange
- Karl Marx (1968) [1844] “Die entfremdete Arbeit”, in Ökonomisch-philosophische Manuskripte aus dem Jahre 1844 (Mark-Engels Werke; 40), page 516; English translation from Martin Milligan, transl. (1959), “Estranged Labour”, in Economic and Philosophic Manuscripts of 1844, page 68; Vietnamese translation from “Lao động bị tha hóa”, in Bản thảo kinh tế-triết học năm 1844 (C. Mác Và Ph. Ăng-ghen Toàn Tập; 42), 2000, page 135
- Lao động tha hoá của con người tha hoá 1) giới tự nhiên, 2) bản thân con người, chức năng hoạt động của bản thân con người, hoạt động sinh sống của con người, do đó cũng tha hoá loài với con người: nó biến đời sống tính loài của con người thành phương tiện để duy trì đời sống cá nhân. Một là, nó tha hoá đời sống có tính loài và đời sống cá nhân, và hai là nó làm cho đời sống cá nhân, dưới hình thức trừu tượng, trở thành mục đích của đời sống có tính loài cũng dưới hình thức trừu tượng và bị tha hoá.
- In estranging from man (1) nature, and (2) himself, his own active functions, his life activity, estranged labor estranges the species from man. It changes for him the life of the species into a means of individual life. First it estranges the life of the species and individual life, and secondly it makes individual life in its abstract form the purpose of the life of the species, likewise in its abstract and estranged form.
- Karl Marx (1962) [1845] “Kritische Randglosse Nr. II”, in Die heilige Familie (Marx-Engels-Werke; 2) (in German), page 37; English translation from Richard Dixon, transl. (1956), “Critical Gloss No. 2”, in The Holy Family, page 51; Vietnamese translation from “Bình luận có tính phê phán số 2”, in Gia đình thần thánh (C. Mác và Ph. Ăng-ghen – Toàn tập; 2), 1995, pages 54-55
- Giai cấp hữu sản và giai cấp vô sản đều là sự tự tha hoá của con người. Nhưng giai cấp thứ nhất cảm thấy mình được thoả mãn và vững vàng trong sự tự tha hoá đó, thấy sự [tự] tha hoá là sự chứng minh cho sự hùng mạnh của bản thân mình và có được trong đó cái bề ngoài của sự tồn tại có tính người của mình. Còn giai cấp thứ hai thì cảm thấy mình bị huỷ diệt trong sự [tự] tha hoá đó, thấy trong sự [tự] tha hoá đó, sự bất lực và hiện thực về sự sinh tồn không có tính người của mình.
- The propertied class and the class of the proletariat present the same human self-alienation. But the former class finds in this self-alienation its confirmation and its good, its own power: it has in it a semblance of human existence. The class of the proletariat feels annihilated in its self-alienation; it sees in it its own powerlessness and the reality of an inhuman existence.
- Karl Marx (1968) [1844] “Die entfremdete Arbeit”, in Ökonomisch-philosophische Manuskripte aus dem Jahre 1844 (Mark-Engels Werke; 40), page 516; English translation from Martin Milligan, transl. (1959), “Estranged Labour”, in Economic and Philosophic Manuscripts of 1844, page 68; Vietnamese translation from “Lao động bị tha hóa”, in Bản thảo kinh tế-triết học năm 1844 (C. Mác Và Ph. Ăng-ghen Toàn Tập; 42), 2000, page 135
- to turn into the opposite of something
- (of humans) to worsen; to degenerate; to deteriorate
Usage notes
[edit]The Chinese lookalike 他者化 (SV: tha giả hóa) means "to other, to otherize, to make or regard (a person, social group, etc.) as alien or different"; meanwhile, the Marxist sense "to alienate, to estrange" translates to Chinese 異化 (SV: dị hóa) (in Vietnamese, dị hóa is used to translate "to dissimilate").