Jump to content

tư bản chủ nghĩa

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 資本主義.

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [tɨ˧˧ ʔɓaːn˧˩ t͡ɕu˧˩ ŋiə˦ˀ˥]
  • (Huế) IPA(key): [tɨ˧˧ ʔɓaːŋ˧˨ t͡ɕʊw˧˨ ŋiə˧˨]
  • (Saigon) IPA(key): [tɨ˧˧ ʔɓaːŋ˨˩˦ cʊw˨˩˦ ŋiə˨˩˦]

Adjective

[edit]

tư bản chủ nghĩa

  1. Synonym of tư bản (capitalist)
    • Karl Marx (1987) [1875] “Randglossen zum Programm der deutschen Arbeiterpartei – IV”, in Kritik des Gothaer Programms (Marx-Engels-Werke), volume 19, page 28; English translation in “Marginal Notes on the Programme of the Herman Workers' Party – IV”, in Critique of the Gotha Programme (Marx/Engels Collected Works), volume 24, 1989, page 95; Vietnamese translation in “Những nhận xét về bảng cương lĩnh của Đảng công nhân Đức – IV”, in Phê phán cương lĩnh Gô-ta, 1995, page 47
      Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội nọ sang xã hội kia. Thích ứng với thời kỳ ấy là một thời kỳ quá độ chính trị, và nhà nước của thời kỳ ấy không thể là cái gì khác hơn là nếu chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản.
      Between capitalist and communist society lies the period of the revolutionary transformation of the one into the other. Corresponding to this is also a political transition period in which the state can be nothing but the revolutionary dictatorship of the proletariat.

Noun

[edit]

tư bản chủ nghĩa

  1. (obsolete) capitalism

Synonyms

[edit]

See also

[edit]

Anagrams

[edit]