Jump to content

số là

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

số (number; fate) +‎ (to be).

Pronunciation

[edit]

Phrase

[edit]

số

  1. Used other than figuratively or idiomatically: see số,‎ .
  2. the reason for this is that
    Số là thằng cu Quân trượt đại học, bị bố đuổi, nên giờ mới vào băng đầu gấu.
    Quân got into this gang because he failed a college entrance exam and got kicked out by his father.

See also

[edit]