Jump to content

phong sương

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 風霜.

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [fawŋ͡m˧˧ sɨəŋ˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [fawŋ͡m˧˧ ʂɨəŋ˧˧] ~ [fɔŋ˧˧ sɨəŋ˧˧]
  • (Saigon) IPA(key): [fawŋ͡m˧˧ ʂɨəŋ˧˧] ~ [fawŋ͡m˧˧ sɨəŋ˧˧]

Noun

[edit]

phong sương

  1. hardships of life
    Synonym: phong trần

Adjective

[edit]

phong sương

  1. marked by hardship, weathered
    • 2016, chapter 1, in Nguyễn Đức Vịnh, transl., Đừng nói chuyện với cô ấy, part II, NXB Phụ Nữ, translation of 别和她说话 by Yù Jǐn (Ngộ Cẩn):
      Tóm lại, các đường nét trên khuôn mặt cô ta đều không tệ, song lại đượm nét phong sương, []
      In short, her facial features were not bad, but they looked weathered, []