Jump to content

phép biện chứng

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

phép (methodology) +‎ biện chứng (dialectical), calque of Japanese 弁証法 (benshōhō, biện chứng pháp).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

phép biện chứng

  1. (Marxism) dialectic
    phép biện chứng duy vật
    materialist dialectic
    • Karl Marx (1968) [1873] “Nachwort zur zweiten Auflage [Afterword to the Second German Edition]”, in Das Kapital [Capital] (Marx-Engels-Werke)‎[1], volume 23; English translation from 1996 Marx/Engels Collected Works, volume 35; Vietnamese translation from 2002 C. Mác Và Ph. Ăng-ghen Toàn Tập, volume 23
      Tính chất thần bí mà phép biện chứng đã mắc phải ở trong tay Hê-ghen tuyệt nhiên không ngăn cản Hê-ghen trở thành người đầu tiên trình bày một cách bao quát và có ý thức những hình thái vận động của phép biện chứng ấy. Ở Hê-ghen phép biện chứng bị lộn ngược xuống đất. Chỉ cần dựng nó lại là sẽ phát hiện được cái hạt nhân hợp lý của nó ở đằng sau lớp vỏ thần bí.
      The mystification which dialectic suffers in Hegel's hands, by no means prevents him from being the first to present its [dialectic’s] general form of working in a comprehensive and conscious manner. With him it [dialectic] is standing on its head. It must be turned right side up again, if you would discover the rational kernel within the mystical shell.

See also

[edit]