Jump to content

niên hiệu

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]
 niên hiệu on Vietnamese Wikipedia

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 年號, composed of (year) and (appellation).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

niên hiệu

  1. an era name
    Nguyễn Ánh lấy niên hiệu là Gia Long.
    Nguyễn Ánh started the Gia Long era.
    Sau khi Nhật hoàng Akihito thoái vị, Thái tử Naruhito lên ngôi và lấy niên hiệu là Reiwa.
    After Emperor Akihito abdicated, Crown Prince Naruhito ascended the throne and started the Reiwa era.