nhận ra
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Pronunciation
[edit]Verb
[edit]- to realize
- 2009, Thích Nhất Hạnh, Trái tim của Bụt, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, page 329:
- Ông này đi chân đất, mặc áo cũ, không hoạt bát gì cả. Có thể là các thầy ở chùa không nhận ra đó là Bụt.
- He went barefoot, wore old clothes, was not vivacious at all. Maybe the monks in the pagoda did not realize he was the Buddha.
- to recognize