ngàn cân treo sợi tóc
Appearance
Vietnamese
[edit]Alternative forms
[edit]- (Northern Vietnam, rare) nghìn cân treo sợi tóc
Etymology
[edit]Probably a calque of Chinese 千鈞一髮 / 千钧一发 (thiên quán nhất phát); literally: “A thousand jun hangs from a strip of hair.”
The variant with Northern nghìn for "thousand" is attested, but is much less common in contemporary Vietnamese.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ŋaːn˨˩ kən˧˧ t͡ɕɛw˧˧ səːj˧˨ʔ tawk͡p̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ŋaːŋ˦˩ kəŋ˧˧ ʈɛw˧˧ ʂəːj˨˩ʔ tawk͡p̚˦˧˥] ~ [ŋaːŋ˦˩ kəŋ˧˧ ʈɛw˧˧ səːj˨˩ʔ tawk͡p̚˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [ŋaːŋ˨˩ kəŋ˧˧ ʈɛw˧˧ ʂəːj˨˩˨ tawk͡p̚˦˥] ~ [ŋaːŋ˨˩ kəŋ˧˧ ʈɛw˧˧ səːj˨˩˨ tawk͡p̚˦˥]
Idiom
[edit]- precarious, on thin ice
- 2017, Vũ Hoàng, “Cảnh 'ngàn cân treo sợi tóc' nơi tuyến lửa chống IS”, in VnExpress[1]:
- Người dân tại chảo lửa Mosul, Iraq, luôn phải sống trong cảnh "ngàn cân treo sợi tóc", đương đầu với mưa bom, bão đạn, gần như mỗi ngày.
- Civilians in volatile Mosul, Iraq, continuously lead precarious lives, having to deal with bombs raining down and showers of bullets almost daily.