náng
Appearance
See also: Appendix:Variations of "nang"
Lashi
[edit]Pronunciation
[edit]Noun
[edit]náng
References
[edit]- Hkaw Luk (2017) A grammatical sketch of Lacid[1], Chiang Mai: Payap University (master thesis), page 14
Mandarin
[edit]Alternative forms
[edit]- nang — nonstandard
- náŋ — very rare shorthand
Romanization
[edit]- Hanyu Pinyin reading of 乪
- Hanyu Pinyin reading of 嚢, 囊
- Hanyu Pinyin reading of 孃 / 娘
- Hanyu Pinyin reading of 欜
- Hanyu Pinyin reading of 蠬
- Hanyu Pinyin reading of 饢 / 馕
Tày
[edit]Pronunciation
[edit]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [naːŋ˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [naːŋ˦]
Verb
[edit]náng (囔)
References
[edit]- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][2][3] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][4] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]Noun
[edit]náng
- white spider lily (Crinum asiaticum).