Jump to content

muốn

From Wiktionary, the free dictionary
See also: muon, muón, múon, muôn, mướn, muộn, and mượn

Middle Vietnamese

[edit]

Alternative forms

[edit]

Verb

[edit]

muốn

  1. (modal) to want

Descendants

[edit]
  • Vietnamese: muốn

References

[edit]

Vietnamese

[edit]

Alternative forms

[edit]
  • (Internet slang, text messaging) mún

Etymology

[edit]
This etymology is missing or incomplete. Please add to it, or discuss it at the Etymology scriptorium.
Particularly: “The reconstruction Proto-Vietic *ɓəːlʔ (to wish; to desire) seems to be a mistake. The Rục form is bo:n³ ~ buǝn³, pointing to the Proto-Vietic form *ɓoːnʔ instead.”

Attested as Northern Middle Vietnamese muốn, muấn in the Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (1651).

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

muốn (, , 𫹰, 𫺓, 𬅳)

  1. (modal) to want
    • (Can we date this quote?), Minh Khang (lyrics and music), “Lời nguyền [The Oath]”:
      ♀: Phải làm sao anh được vui ?
      Phải làm sao anh hết buồn ?
      Tình qua tay, thật lòng em không muốn.
      ♀: What should I do to cheer you up?
      What should I do to comfort you?
      Love passed us by, it was never what I really wanted.
    • 2017, J. K. Rowling, chapter 1, in Lý Lan, transl., Harry Potter Và Hòn Đá Phù Thủy [Harry Potter and the Sorcerer's Stone]‎[1], 29 edition, volume 1, Ho Chi Minh City: Nhà xuất bản Trẻ, →ISBN, →OCLC:
      Gia đình Dursley có mọi thứ mà họ muốn, nhưng họ cũng có một bí mật, và nỗi sợ hãi lớn nhất của họ là cái bí mật đó bị ai đó bật mí.
      The Dursleys had everything they wanted, but they also had a secret, and their greatest fear was that somebody would discover it.

Derived terms

[edit]
Derived terms