Jump to content

lưới

From Wiktionary, the free dictionary
See also: lười and lưỡi

Vietnamese

[edit]

Alternative forms

[edit]
  • (North Central Vietnam) lái

Etymology

[edit]

From Proto-Vietic *-laːjʔ (net). Cognate with Tho [Cuối Chăm] laːj³.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

(classifier tấm) lưới ()

  1. a (fishing) net
    • 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[1]:
      漁翁𢹣𢵼𠊚
      𡄎𠳒三合𤑟𨑮拯訛
      Ngư ông kéo lưới vớt người,
      Ngẫm lời Tam Hợp rõ mười chẳng ngoa.
      An old fisherman pulled up a net with her inside,
      so Tam Hợp's prophecy really was true.

Derived terms

[edit]