khổng lồ
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 空路 (“Path to Heaven”, SV: Không Lộ), the stone pillar that was supposedly left by the creator god thần trụ trời. There was also a Buddhist sage who assumed this as his ordained name, with both the Sino- and non-Sino-Vietnamese readings. The misconstruction is possibly due to khủng (“big, huge, dreadful”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [xəwŋ͡m˧˩ lo˨˩]
- (Huế) IPA(key): [kʰəwŋ͡m˧˨ low˦˩] ~ [xəwŋ͡m˧˨ low˦˩]
- (Saigon) IPA(key): [kʰəwŋ͡m˨˩˦ low˨˩] ~ [xəwŋ͡m˨˩˦ low˨˩]
Adjective
[edit]khổng lồ
- huge; gigantic; colossal; massive; enormous
- hành tinh khổng lồ ― a giant planet
- [2022, “Sức hấp dẫn của truyện kể [The Appeal of Stories]”, in Ngữ văn 10 [Vietnamese 10], page 11:
- Cột đó bây giờ không còn. Sau này người hạ giới vẫn cho núi Thạch Môn, là di tích của cột đó; người ta gọi nó là Cột chống trời (Kình thiên trụ) cũng có người gọi là núi Không Lộ (đường lên trời) hay gọi là núi Khổng Lồ.
- That pillar is no longer. Mortals of later times still thought of Mount Thạch Môn (Stone Gate) as the remnant of that pillar. They called it the Heaven-Supporting Pillar (擎天柱), or Mount Không Lộ (the path to heaven), or Mount Khổng Lồ.]
Derived terms
[edit]- chè khổng lồ
- rùa khổng lồ (giant tortoise)
- sao khổng lồ đỏ (red giant)