hồng cầu

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from (red) and (ball), from Chinese 紅血球红血球 (hồng huyết cầu, literally red blood ball). Compare Japanese 赤血球 (sekkekkyū, xích huyết cầu).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

hồng cầu

  1. (cytology, hematology) a red blood cell; an erythrocyte
    Coordinate term: bạch cầu
    • 1984, Xuân Quỳnh, “Tự hát”, in Tự hát:
      Em trở về đúng nghĩa trái tim
      Biết làm sống những hồng cầu đã chết
      Biết lấy lại những gì đã mất
      Biết rút gần khoảng cách của yêu tin
      I return to how the heart truly feels
      I know how to revive red blood cells that are dead
      I know how to reclaim things that are lost
      I know how to shorten the distance between love and trust