Jump to content

diễn biến hòa bình

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Noun

[edit]

diễn biến hòa bình

  1. Traditional tone placement spelling of diễn biến hoà bình (Peaceful Evolution).
    • 2019 May 20, “Tuổi trẻ Ngành Tư pháp hành động phòng, chống ‘diễn biến hòa bình’, bạo loạn lật đổ của thế lực thù địch [Judicial Youth in Action to Thwart and Foil Hostile Powers' ‘Peaceful Evolution’, Riots, and Coups]”, in Bộ Tư pháp [Ministry of Justice]‎[1]:
      Từ ‘diễn biến hoà bình’ đã được biến đổi bởi ngoại trưởng Mỹ John Foster Dulles, từ một học thuyết ban đầu được vạch ra bởi George F. Kennan, trong cái gọi là điện tín dài vào ngày 22/2/1946, đã đề xuất rằng các khối xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa có thể đạt đến trạng thái ‘sống chung hòa bình’. Điều này đã được bổ sung bởi Dulles hơn một thập kỷ sau đó, trong bài phát biểu vào năm 1957-1958, để ‘thúc đẩy diễn biến hòa bình hướng tới dân chủ’.
      The word ‘Peaceful Evolution’ was modified by Secretary of State John Foster Dulles from a theory initially outlined by George F. Kennan, who – in the so-called Long Telegraph on 22 February 1946 – had proposed that the socialist and capitalist blocs could reach the state of ‘peaceful coexistence’. This was supplemented by Dulles more than one decade later, in his 1957-1958 speeches, so as to ‘promot[e] peaceful evolution towards democracy’.