Jump to content

hòa bình

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Noun

[edit]

hòa bình

  1. Alternative spelling of hoà bình
    • Hồ Chí Minh (2011) [1964 August 10] Điện cảm ơn cụ Béctơrăng Rútxen (Hồ Chí Minh – Toàn tập; 14. 1963 - 1965); English version in “Cable from Ho Chi Minh, received 10 August, 1964”, in McMaster University Library – Digital Collections[1], 2025
      Chúng tôi luôn thiết tha với hòa bình và chủ trương giải quyết vấn đề Việt Nam bằng phương pháp hòa bình.
      We are always attached to peace and stand for peaceful settlement of Vietnam problem.

Adjective

[edit]

hòa bình

  1. Alternative spelling of hoà bình
    • Hồ Chí Minh (2011) [1964 August 10] Điện cảm ơn cụ Béctơrăng Rútxen (Hồ Chí Minh – Toàn tập; 14. 1963 - 1965); English version in “Cable from Ho Chi Minh, received 10 August, 1964”, in McMaster University Library – Digital Collections[2], 2025
      Chúng tôi luôn thiết tha với hòa bình và chủ trương giải quyết vấn đề Việt Nam bằng phương pháp hòa bình.
      We are always attached to peace and stand for peaceful settlement of Vietnam problem.