dấu
Appearance
See also: Appendix:Variations of "dau"
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [zəw˧˦]
- (Huế) IPA(key): [jəw˨˩˦]
- (Saigon) IPA(key): [jəw˦˥]
Audio (Hà Nội): (file) - Homophone: giấu
Etymology 1
[edit]From Proto-Vietic *k-toːʔ (“trace, footprint”); compare North Central Vietnamese đấu, Chut [Rục] kataw³ and Arem dawˀ. The meaning "tone" is due to the fact that tones are usually marked with diacritics.
Alternative forms
[edit]- (North Central Vietnam) đấu
Noun
[edit]- mark, sign
- diacritic
- 2012, Joe Ruelle, “Me, Nguyễn”, in Ngược chiều vun vút [Whooshing toward the Other Way][1]:
- Giờ tôi đang có 2.214 tên lưu trong một chiếc máy điện thoại không còn so sánh với vật liệu xây dựng nữa – bạn bè, bạn của bạn bè, người không biết từ hành tinh nào xuống. Vì thế, mỗi lần lưu “contact” mới tôi viết cụ thể lắm: “Chi Minh Thuy ban cua anh Hai gap o Starbowl hom sinh nhat”, do phần mềm linh hoạt nên tôi có thể viết dài dòng, thêm đại từ chỉ định, kể cả tiếng Việt có dấu, phân biệt giữa các em Thúy, Thủy, Thùy, và Thụy.
- Currently I have 2,214 names saved in my contact list on a phone I no longer compare to a type of building material: of friends, of friends' friends, of aliens from some unknown planets. So every time I save a new contact, I try to be as specific as possible: "Sis Minh Thuy friend of bro Hai met at Starbowl on birthday", and thanks to flexible software, I can be verbose, add demonstratives, use diacritical marks to distinguish between Thúy, Thủy, Thùy and Thụy.
- (linguistics, colloquial) tone
Synonyms
[edit]- (mark, sign): ký hiệu
- (tone): thanh điệu, thanh
See also
[edit]Derived terms
- con dấu
- dấu ba chấm
- dấu bọ chét
- dấu cá
- dấu cách
- dấu chấm
- dấu chấm câu mỉa mai
- dấu chấm giữa
- dấu chấm hỏi
- dấu chấm hỏi ngược
- dấu chấm phẩy
- dấu chấm than
- dấu chấm than ngược
- dấu chéo ngược
- dấu ditto
- dấu đầu dòng
- dấu gạch chéo
- dấu gạch ngang
- dấu gạch nối
- dấu hai chấm
- dấu hiệu
- dấu hiệu phần
- dấu hoa thị
- dấu hỏi
- dấu huyền
- dấu lược
- dấu lưỡi câu
- dấu mềm
- dấu móc
- dấu mũ
- dấu nặng
- dấu ngã
- dấu ngoặc
- dấu ngoặc kép
- dấu nháy
- dấu numero
- dấu ôben
- dấu phẩy
- dấu sao
- dấu sắc
- dấu sóng
- dấu thanh
- dấu thăng
- dấu và
- dấu vết
- dấu viên ngậm
- đánh dấu
Etymology 2
[edit]Verb
[edit]See also
[edit]Derived terms
Categories:
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese terms with audio pronunciation
- Vietnamese terms with homophones
- Vietnamese terms inherited from Proto-Vietic
- Vietnamese terms derived from Proto-Vietic
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese nouns
- Vietnamese terms with quotations
- vi:Linguistics
- Vietnamese colloquialisms
- Vietnamese verbs
- Vietnamese terms with archaic senses