Jump to content

dấu

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

From Proto-Vietic *k-toːʔ (trace, footprint); compare North Central Vietnamese đấu, Chut [Rục] kataw³ and Arem dawˀ. The meaning "tone" is due to the fact that tones are usually marked with diacritics.

Alternative forms

[edit]
  • (North Central Vietnam) đấu

Noun

[edit]

dấu (𧿫, 𨁪)

  1. mark, sign
  2. diacritic
    • 2012, Joe Ruelle, “Me, Nguyễn”, in Ngược chiều vun vút [Whooshing toward the Other Way]‎[1]:
      Giờ tôi đang có 2.214 tên lưu trong một chiếc máy điện thoại không còn so sánh với vật liệu xây dựng nữa – bạn bè, bạn của bạn bè, người không biết từ hành tinh nào xuống. Vì thế, mỗi lần lưu “contact” mới tôi viết cụ thể lắm: “Chi Minh Thuy ban cua anh Hai gap o Starbowl hom sinh nhat”, do phần mềm linh hoạt nên tôi có thể viết dài dòng, thêm đại từ chỉ định, kể cả tiếng Việt có dấu, phân biệt giữa các em Thúy, Thủy, Thùy, và Thụy.
      Currently I have 2,214 names saved in my contact list on a phone I no longer compare to a type of building material: of friends, of friends' friends, of aliens from some unknown planets. So every time I save a new contact, I try to be as specific as possible: "Sis Minh Thuy friend of bro Hai met at Starbowl on birthday", and thanks to flexible software, I can be verbose, add demonstratives, use diacritical marks to distinguish between Thúy, Thủy, Thùy and Thụy.
  3. (linguistics, colloquial) tone
Synonyms
[edit]
See also
[edit]
Derived terms

Etymology 2

[edit]

Verb

[edit]

dấu (𢰳, 𨣥, )

  1. (archaic) to love
See also
[edit]
Derived terms