Jump to content

dã thú

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 野獸, composed of (wild) and (beast).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

(classifier con) thú

  1. a wild animal
    trường phái dã thúfauvism
    • 1999, Lê Bảo, THƠ VIỆT NAM - TÁC GIẢ, TÁC PHẨM, LỜI BÌNH [VIETNAMESE POETRY: POETS, POEMS AND COMMENTARY], Nhà xuất bản Giáo dục:
      Thì ra, dưới cái bình phong lòe loẹt, cốt lòe người kia, chúng hiện nguyên hình là những con dã thú. Vì là dã thú mới có thể ăn thịt đồng loại, ăn thịt một cách nghệ thuật và cảm thụ được niềm vui của hành động táng tận lương tâm.
      It turned out, behind the garish screen of deception, their true colors are those of beasts. Being beasts, they had no qualms about cannibalizing their own ilk, eating them artistically, while relishing the joy of their depravity.