bình phong
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 屏風.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓïŋ˨˩ fawŋ͡m˧˧]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓɨn˦˩ fawŋ͡m˧˧] ~ [ʔɓɨn˦˩ fɔŋ˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɓɨn˨˩ fawŋ͡m˧˧]
Noun
[edit](classifier tấm, bức) bình phong
- a screen; blind
- 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 206:
- Hai bên dòng nước tung bọt trắng xóa đổ xuống, vô tình làm thành bức bình phong che cho đôi trai gái…
- The water streams at both sides threw down white foam, unwittingly creating a screen hiding the couple…
- a folding screen; room divider