Jump to content

bình phong

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 屏風.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

(classifier tấm, bức) bình phong

  1. a screen; blind
    • 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 206:
      Hai bên dòng nước tung bọt trắng xóa đổ xuống, vô tình làm thành bức bình phong che cho đôi trai gái…
      The water streams at both sides threw down white foam, unwittingly creating a screen hiding the couple…
  2. a folding screen; room divider