chuyên chính

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 專政.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

(classifier nền) chuyên chính

  1. dictatorship
    • Karl Marx (1960) [1850] “I. Die Juniniederlage 1848 [Part I: The Defeat of June 1848]”, in Die Klassenkämpfe in Frankreich 1848-1850 [The Class Struggles in France, 1848 - 1850] (Marx-Engels-Werke), volume 7, page 33; English translation from Marx/Engels Collected Works, volume 10, 1978 [1850], page 69; Vietnamese translation from C. Mác Và Ph. Ăng-ghen Toàn Tập, volume 7, 2004 [1850], pages 47-48
      Những yêu sách của họ, cực đoan về nội dung, ngây thơ về hình thức và vẫn còn có tính chất tư sản, mà họ đã muốn cưỡng bức nền cộng hòa tháng Hai phải nhượng bộ, bây giờ được thay thế bằng một khẩu hiệu táo bạo, khẩu hiệu đấu tranh cách mạng: Lật đổ giai cấp tư sản! Chuyên chính của giai cấp công nhân!
      In place of its demands, exuberant in form, but petty and even bourgeois still in content, the concession of which it wanted to wring from the February republic, there appeared the bold slogan of revolutionary struggle: Overthrow of the bourgeoisie! Dictatorship of the working class!

Derivatives

[edit]
Derived terms

Adjective

[edit]

chuyên chính

  1. dictatorial
    • 2011 [1956], Hồ Chí Minh, “Lời phát biểu tại Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, kỳ họp thứ sáu [Address to the Sixth Session of the First National Assembly of the Democratic Republic of Vietnam]”, in Hồ Chí Minh – Toàn tập, volume 10, page 466 of 464-466:
      Khóa Quốc hội này là khóa Quốc hội phát triển dân chủ của Nhà nước, dân chủ với nhân dân, chuyên chính với kẻ thù của nhân dân.
      This National Assembly is one for the State to develop democracy: democratic towards the people; dictatorial towards enemies of the people.