cảm nhận

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from (feel) and (recognize).

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

cảm nhận

  1. to feel; to sense; to detect

Noun

[edit]

cảm nhận

  1. thoughts; evaluation
    Đây là vài cảm nhận riêng về sản phẩm.
    These are my personal thoughts on the product.