biệt danh

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 別名, composed of (special) and (name), from Chinese 別名别名 (biémíng, alias; pseudonym). Compare Japanese 別名 (alias; pseudonym) and Korean 별명 (byeolmyeong, alias; pseudonym).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

biệt danh

  1. an affectionate or amusing nickname or moniker
    đặt biệt danh cho
    to give a nickname to
    • 2015 March 11, Huy Hoàng, “Những biệt danh thú vị về các vùng miền trên giải đất hình chữ S [The Many Amusing Nicknames of Places in the S-shaped Strip]”, in Dân trí [Popular Knowledge]:
      Chẳng thế mà từ lâu, người ta đã trừu mến gọi Đà Lạt với cái tên "thành phố ngàn hoa" hay nhiều biệt danh khác như "thành phố mù sương", "thành phố ngàn thông", "xứ sở tình yêu"…
      It's no wonder that since a long time ago, people have affectionately dubbed Dalat the "city of blooms," or with many other nicknames like the "misty city," the "city of conifers," the "land of love," etc.
    • (Can we date this quote?), Milan Kundera, translated by Trịnh Y Thư, Tập sách Cái cười & Sự lãng quên [The Book of Laughter and Forgetting]:
      Cô cũng cố lục lọi trí nhớ để lôi ra những biệt danh anh đặt cho cô. Chỉ hai tuần lễ đầu lúc mới quen anh gọi cô bằng tên thật. Anh là cái máy chế biệt danh và đó là cách anh bày tỏ sự âu yếm với cô. Tên cũ chưa quen anh đã đặt cho cô tên mới. Suốt thời gian mười hai năm có nhau, cô có khoảng hai ba chục cái tên, mỗi tên thuộc về một quãng thời gian đặc biệt nào đó trong cuộc sống.
      She also tried to search her memory for all the nicknames he gave her. He only called her by her real name for the first two weeks they were dating. He was a nicknaming machine, and it was how he showed her his affection. The old name hadn't stuck before he made a new one. During the entire twelve years together, she got some twenty to thirty names, each of which corresponded to a special period in their lives.

Usage notes

[edit]

While 別名别名 (biémíng) has broader, more serious applications in other East Asian languages, biệt danh is narrower and more humorous, and is often used as a one-to-one translation of English nickname. For the broader usage of 別名别名 (biémíng), use biệt hiệu instead.

See also

[edit]