Jump to content

bình thường hoá

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 平常 (normal) and (-ize), equivalent to bình thường +‎ -hoá.

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

bình thường hoá

  1. (diplomacy) to normalize
    bình thường hoá quan hệ Việt-Trung
    to normalize China-Vietnam relation