Jump to content

Thiên Chúa

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]
 Thiên Chúa on Vietnamese Wikipedia

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 天主 (Heavenly Lord, SV: Thiên Chủ), from Chinese 天主 (Tiānzhǔ, Catholic God). Doublet of Thiên Chủ.

Pronunciation

[edit]

Proper noun

[edit]

Thiên Chúa

  1. (Christianity) God; the Lord
    Synonym: Chúa Trời
    • Exodus 20:2; Vietnamese translation by Kinh Thánh ấn bản 2011 (KPA) version; 2021 English translation from the New Revised Standard Version
      Ta là Đức Chúa, Thiên Chúa của ngươi, đã đưa ngươi ra khỏi đất Ai Cập, khỏi cảnh nô lệ.
      I am the Lord your God, who brought you out of the land of Egypt, out of the house of slavery.
    • 2010 November 4, Phan Chí Tâm, “Khai Mạc Đại Hội Đồng Giáo phẩm Lần Thứ V [Opening of the 5th General Ministers Assembly]”, in Hội Thánh Tin Lành Việt Nam [Evangelical Church of Vietnam]‎[1]:
      Qua Đại hội này, xin Chúa giúp chúng ta noi dấu chân Đấng Christ để phục vụ Chúa, Phục vụ Hội thánh và phục vụ Tổ quốc như Hiến chương của Hội thánh chúng ta đã đề ra: ‘Sống Phúc âm, phụng sự Thiên Chúa, phục vụ Tổ quốc và dân tộc.’
      Through this Assembly, May God help us follow in Christ's footsteps to serve God, serve the Church, and serve the Homeland in accordance with our Church's adopted Charter: ‘Living the Gospel, serving God. serving the Fatherland and the nation.’

See also

[edit]