Thiên Chúa
Appearance
Vietnamese
[edit]Alternative forms
[edit]Etymology
[edit]Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 天主 (“Heavenly Lord”, SV: Thiên Chủ), from Chinese 天主 (Tiānzhǔ, “Catholic God”). Doublet of Thiên Chủ.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [tʰiən˧˧ t͡ɕuə˧˦]
- (Huế) IPA(key): [tʰiəŋ˧˧ t͡ɕuə˨˩˦]
- (Saigon) IPA(key): [tʰiəŋ˧˧ cuə˦˥]
Proper noun
[edit]- (Christianity) God; the Lord
- Synonym: Chúa Trời
- Exodus 20:2; Vietnamese translation by Kinh Thánh ấn bản 2011 (KPA) version; 2021 English translation from the New Revised Standard Version
- 2010 November 4, Phan Chí Tâm, “Khai Mạc Đại Hội Đồng Giáo phẩm Lần Thứ V [Opening of the 5th General Ministers Assembly]”, in Hội Thánh Tin Lành Việt Nam [Evangelical Church of Vietnam][1]:
- Qua Đại hội này, xin Chúa giúp chúng ta noi dấu chân Đấng Christ để phục vụ Chúa, Phục vụ Hội thánh và phục vụ Tổ quốc như Hiến chương của Hội thánh chúng ta đã đề ra: ‘Sống Phúc âm, phụng sự Thiên Chúa, phục vụ Tổ quốc và dân tộc.’
- Through this Assembly, May God help us follow in Christ's footsteps to serve God, serve the Church, and serve the Homeland in accordance with our Church's adopted Charter: ‘Living the Gospel, serving God. serving the Fatherland and the nation.’
See also
[edit]- Thiên Chúa giáo, đạo Thiên Chúa (“Catholicism; Christianity”)