Ma-đi-an
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Proper noun
[edit]Ma-đi-an
Adjective
[edit]Ma-đi-an
- (biblical) Midianite
- (Can we date this quote?), “Sách Dân Số 31”, in Kinh Thánh:
- Con cái Ít-ra-en bắt phụ nữ Ma-đi-an và con cái chúng làm tù nhân; họ đã lấy mọi thú vật, mọi súc vật và mọi của cải chúng làm chiến lợi phẩm.
- The Israelites captured Midianite women and children as prisoners; they took all their herds, flocks and property as spoils.
- 1925, “Dân-số Ký 31”, in Kinh Thánh:
- Dân Y-sơ-ra-ên bắt đàn bà và con nít Ma-đi-an dẫn theo, cướp hết thảy súc vật, bầy chiên và của cải họ, [...]
- The Israelites captured Midianite women and children, plundered all their herds, flocks and property, [...]