Ma-đi-an

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

French Madian

Proper noun

[edit]

Ma-đi-an

  1. (biblical) Midian
    • (Can we date this quote?), “Sách Sáng Thế 25”, in Kinh Thánh:
      Các con của ông Ma-đi-an là: Ê-pha, Ê-phe, Kha-nốc, A-vi-đa, En-đa-a. Tất cả những người ấy là con cháu bà Cơ-tu-ra.
      The sons of Midian were: Ephah, Epher, Hanok, Abida, Eldaah. All of them were descendants of Keturah.
    • 1925, “Sáng-thế Ký 25”, in Kinh Thánh:
      Con trai của Ma-đi-an là Ê-pha, Ê-phe, Ha-nóc, A-bi-đaÊn-đa. Các người trên đây đều là dòng dõi của Kê-tu-ra.
      The sons of Midian were Ephah, Epher, Hanok, Abida and Eldaah. The above people were descendants of Keturah

Adjective

[edit]

Ma-đi-an

  1. (biblical) Midianite
    • (Can we date this quote?), “Sách Dân Số 31”, in Kinh Thánh:
      Con cái Ít-ra-en bắt phụ nữ Ma-đi-an và con cái chúng làm tù nhân; họ đã lấy mọi thú vật, mọi súc vật và mọi của cải chúng làm chiến lợi phẩm.
      The Israelites captured Midianite women and children as prisoners; they took all their herds, flocks and property as spoils.
    • 1925, “Dân-số Ký 31”, in Kinh Thánh:
      Dân Y-sơ-ra-ên bắt đàn bà và con nít Ma-đi-an dẫn theo, cướp hết thảy súc vật, bầy chiên và của cải họ, [...]
      The Israelites captured Midianite women and children, plundered all their herds, flocks and property, [...]