Jump to content

Ít-ra-en

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

French Israël

Proper noun

[edit]

Ít-ra-en

  1. (biblical) Alternative form of I-xra-en (Israel)
    con cái Ít-ra-enthe Israelites (literally, “the descendants of Israel”)
    Vua Ít-ra-enKing of Israel
    • Genesis 32:28; 2011 Vietnamese translation from KPA version; 2021 English translation from the New Revised Standard version Updated Edition
      Người đó nói: ‘Người ta sẽ không gọi tên ngươi là Gia-cóp nữa, nhưng là Ít-ra-en, vì ngươi đã đấu với Thiên Chúa và với người ta, và ngươi đã thắng.’
      Then the man said, ‘You shall no longer be called Jacob, but Israel, for you have striven with God and with humans and have prevailed.’
    • Genesis 32:28; 2013 Vietnamese translation from Easy-to-Read version (BPT) version; 2021 English translation from the New Revised Standard version Updated Edition
      Người đó tiếp, ‘Tên anh sẽ không còn là Gia-cốp nữa mà từ nay sẽ là Ít-ra-en[anh] đã vật lộn với Thượng Đế và người ta mà anh đều thắng cả.’
      Then the man said, ‘You shall no longer be called Jacob, but Israel, for you have striven with God and with humans and have prevailed.’
    • Genesis 35:21; 2011 Vietnamese translation from KPA version; 2021 English translation from the New Revised Standard version Updated Edition
      Ông Ít-ra-en lên đường và cắm lều ở xa hơn Mích-đan Ê-đe.
      Israel journeyed on and pitched his tent beyond the tower of Eder.
    • Genesis 35:21; 2013 Vietnamese translation from Easy-to-Read version (BPT) version; 2021 English translation from the New Revised Standard version Updated Edition
      Rồi Ít-ra-en tiếp tục cuộc hành trình và đóng trại gần miền nam tháp Ê-đe.
      Israel journeyed on and pitched his tent beyond the tower of Eder.
    • Judges 5:3; 2011 Vietnamese translation from KPA version; 2021 English translation from the New Revised Standard version Updated Edition
      Nghe đây, hỡi các vua! Hãy lắng tai, này các thủ lãnh!
      Tôi sẽ hát lên mừng Đức Chúa,
      sẽ đàn ca kính Người là Thiên Chúa của Ít-ra-en.
      Hear, O kings; give ear, O princes;
      I will sing;
      I will make melody to the Lord, the God of Israel.
    • Judges 5:3; 2013 Vietnamese translation from Easy-to-Read (BPT) version; 2021 English translation from the New Revised Standard version Updated Edition
      Hỡi các vua, hãy lắng tai. Hỡi các quan quyền, hãy để ý!
      Chính tôi sẽ hát cho Chúa.
      Tôi sẽ ca hát cho ChúaThượng Đế của Ít-ra-en.
      Hear, O kings; give ear, O princes;
      I will sing;
      I will make melody to the Lord, the God of Israel.
    • 2 Kings, 2011 Vietnamese translation from KPA version; 2021 English translation from the New Revised Standard version Updated Edition
      Vua Ít-ra-en, vua Giu-đa và vua Ê-đôm lên đường. Họ đi vòng quanh bảy ngày đường; không còn nước cho quân lính và thú vật đi theo nữa.
      So the king of Israel, the king of Judah, and the king of Edom set out, and when they had made a roundabout march of seven days, there was no water for the army or for the animals that were with them.
    • 2 Kings 3:9, 2013 Vietnamese translation from Easy-to-Read (BPT) version; 2021 English translation from the New Revised Standard version Updated Edition
      Vậy vua Ít-ra-en đi cùng với vua Giu-đa và vua Ê-đôm. Sau khi đi ròng rã bảy ngày đường thì hết nước uống cho quân sĩ và súc vật.
      So the king of Israel, the king of Judah, and the king of Edom set out, and when they had made a roundabout march of seven days, there was no water for the army or for the animals that were with them.