Jump to content

Hán Thành

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 漢城.

Pronunciation

[edit]

Proper noun

[edit]

Hán Thành

  1. (historical) Hanseong (Seoul during the Joseon dynasty)
  2. (dated) Seoul
    • 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 207:
      Chào đời tại Hán Thành vào một buổi sáng mùa xuân năm 1916, trong một dinh thự lộng lẫy, Nagamoto được thương gia Taka đặt niềm kỳ vọng mãnh liệt về sứ mạng kế thừa và phát triển sự nghiệp của ông cho nước Nhật ở Triều Tiên.
      Born in Seoul on a 1916 Spring morning in a luxurious palace, Nagamoto was the object of the merchant Taka's vehement desire that he would inherit his career in the service of Japan in Korea.